DANH MỤC THUỐC CÓ NGUY CƠ CAO GÂY PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) TẠI BỆNH VIỆN

23/03/2024

Danh mục thuốc có nguy cơ cao gây phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại bệnh viện

(Cập nhật vào tháng 11 năm 2023)

STT

NHÓM

HOẠT CHẤT

TÊN THUỐC

ĐƠN VỊ

1

Kháng sinh

Gentamicin

Gentamycin 80mg/2ml

Ống

2

Amikacin

Chemacin 500mg/2ml

Ống

3

Selemycin 500mg/2ml

Ống

4

Vancomycin

Voxin 500mg IV

Lọ

5

Voxin 1g IV

Lọ

6

Kali và chất điện giải

Kali clorid 10% 10ml

Potassium Chloride 1g/10ml

Ống

7

Magnesi sulfat 15% 10ml

Magnesi sulfat Kabi 15%

Ống

8

Magnesi aspartat 400mg + Kali aspartat 425mg

Panagin Inj

Chai

9

Natri clorid 3% 100ml

Natri clorid 3% 100ml Kabi

Ống

10

Insulin

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

Apidra Solostar 100IU/ml 3ml

Bút tiêm

11

Actrapid HM 100IU/ml 10ml

Lọ

12

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Toujeo Solostar 300UI/ml 1.5ml

Bút tiêm

13

Insulin analog trộn, hỗn hợp

NovoMix 30 FlexPen

Bút tiêm

14

Mixtard 30/70

Bút tiêm

15

Thuốc giảm đau opioid

Morphin

Morphin 10mg/1ml

Ống

16

Fentanyl

Fenilham 100mcg/2ml

Ống

17

Sufentanil

Sufentanil-hameln 50mcg/1ml

Ống

18

Pethidin 100mg/2ml

Pethidine-hameln 50mg/ml 2ml

Ống

19

Tramadol

Tramadol-hameln 50mg/ml 2ml

Ống

20

Paracetamol 325mg + tramadol 37,5mg

Opetradol

Viên

21

Ramlepsa

Viên

22

Padolcure

Viên

23

Ultracet

Viên

24

Paracetamol 500mg + codein phosphat 10mg

Effer-paralmax codein 10

Viên

25

Paracetamol 500mg + codein phosphat 30mg

Codalgin Forte

Viên

26

Thuốc an thần

Diazepam

Diazepam-hameln 10mg/2ml

Ống

27

Seduxen 5mg Tab

Viên

28

Midazolam

Paciflam 5mg/1ml

Ống

29

Heparin

Heparin natri

Heparin Injection 25000IU/5ml

Lọ

30

Các thuốc chống đông máu khác

Enoxaparin natri

Gemapaxane 4000IU/0,4ml

Bơm tiêm

31

Gemapaxane 6000IU/0,6ml

Bơm tiêm

32

Lovenox 6000IU/0,6ml

Bơm tiêm

33

Dabigatran

Pradaxa 150mg Tab

Viên

34

Rivaroxaban

Xarelto Tab 10mg

Viên

35

Xelostad 10mg

Viên

36

Thuốc chủ vận adrenergic, đường tiêm tĩnh mạch

Adrenalin

Adrenalin 1mg/ml

Ống

37

Noradrenalin

BFS-Noradrenalin 4mg/4ml

Lọ

38

Dobutamin

Dobutamin-hameln 12,5mg/ml

Ống

39

Phenylephrin

Phenylephrine Aguettant 50mcg/ml 10ml

Bơm tiêm

40

Thuốc chẹn β adrenergic, đường tiêm tĩnh mạch

Propranolol hydroclorid

Cardio-BFS 1mg/1ml

Lọ

41

Thuốc mê hô hấp và thuốc mê tĩnh mạch

Sevofluran

Sevorane Sol 250ml

Chai

42

Propofol

Troypofol 1% 20ml

Lọ

43

Ketamin

Ketamine Hydrochloride injection 500mg/10ml

Lọ

44

Thuốc tê

Lidocain 36mg + Adrenalin 0,018mg

Lignospan standard 1,8ml đỏ

Ống

45

Bupivacain hydroclorid

Regivell 5mg/ml Inj 4ml, Marcaine Spinal Heavy 0,5% 4ml

Ống

46

Thuốc chống loạn nhịp, dùng đường tiêm tĩnh mạch

Lidocain hydroclodrid

Lidocain Kabi 2% 2ml

Ống

47

Lidocain-BFS 2% 10ml

Lọ

48

Amiodaron hydroclorid

Cordarone 150mg/3ml Inj

Ống

49

Thuốc tăng co bóp cơ tim, đường tiêm tĩnh mạch

Digoxin 0,25mg/1ml

Digoxin-BFS Inj

Lọ

50

Thuốc phong bế dẫn truyền thần kinh, cơ

Rocuronium bromid 10mg/ml

Rocuronium Kabi 10mg/ml 5ml

Lọ

51

Nước vô khuẩn để truyền, khí dung và rửa vết thương có thể tích từ 100ml trở lên

Nước cất pha tiêm 500ml

Nước vô khuẩn pha tiêm 500ml MKP

Chai

52

Thuốc điều trị đái tháo đường nhóm Sulfonylurea, dùng đường uống

Glimepirid 2mg

Glimegim 2

Viên

53

Gregory-2

Viên

54

Savdiaride 2

Viên

55

Glimepirid 4mg

Glimegim 4

Viên

56

Glumerif 4

Viên

57

SaViPiride 4

Viên

58

Glibenclamid 2,5 + metformin 500mg

GliritDHG 500mg/2,5mg

Viên

59

Glucovance 2,5mg/500mg

Viên

60

Hasanbest 2.5/500

Viên

61

Glibenclamid 5 + metformin 500mg

GliritDHG 500mg/5mg

Viên

62

Glucovance 5mg/500mg

Viên

63

Hasanbest 5/500

Viên

64

Gliclazid 30mg

Diamicron MR 30mg Tab

Viên

65

Gliclada 30mg

Viên

66

Glumeron 30 MR

Viên

67

Pyme Diapro MR 30mg

Viên

68

Gliclazid 60mg

Diamicron MR 60mg Tab

Viên

69

Staclazide 60 MR

Viên

70

Oxytocin, dùng đường tiêm tĩnh mạch

Oxytocin 5UI/1ml

Vinphatoxin 5IU/ml

Ống

71

Promethazin, dùng đường tiêm tĩnh mạch

Promethazin hydroclorid 50mg/2ml

Pipolphen 50mg/2ml

Ống

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Quyết định 29/QĐ-BYT ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Hoạt động khoa dược Mới Nhất

Không tìm thấy nội dung

Hoạt động khoa dược Nổi Bật

Chưa có Hoạt động khoa dược Nổi Bật

Hoạt Động Mới Nhất
Hướng dẫn sử dụng thuốc alteplase 50 mg
Hướng dẫn sử dụng thuốc alteplase 50 mg

Hoạt Động Nổi Bật

Chưa có Hoạt Động Nổi Bật

Xem
Kết Quả